Câu 1:Hãy viết lại các biểu thức sau sang dạng biều diễn tương ứng trong Pascal:
a)(2a2 + 2c2 - a) : 4 b)\(\dfrac{x+y}{x-y}\)
c. \(\dfrac{1}{x^2}\) -\(\dfrac{a}{5}\) d. (a2 + b).(1 + c)3 : (a.b+b.c)2 ≥ 0
Hãy viết lại các biểu thức dạng toán học căn xy + (x-1) bình phương sang dạng biểu diễn tương ứng trong ngôn ngữ lập trình Pascal
1. Viết các biểu thức toán dưới đây với các kí hiệu trong Pascal:
a. \(\dfrac{a}{b}+\dfrac{c}{d}\) b. ax2+bx+c
c. \(\dfrac{1}{x}+\dfrac{a}{5}\left(b+2\right)\) d. (a2+ b)(1 + c)3
2. Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức toán
học:
a. (a +b)*(a + b) – x/y;
b. b/(a*a + c);
c. a*a/((2*b + c)*(2*b + c));
d. 1 + 1⁄2 + 1/ (2*3) + 1/(3*4) + 1/(4*5).
Bài 1:
a: a/b+c/d
b: a*x*x+b*x+c
Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal: (1,5 điểm) b. (2x-1)2 (y2 –x+1)3 c. (2a2 + 2c2 - a) : 2
a: (2x-1)*(2x-1)*(y*y-x+1)*(y*y-x+1)*(y*y-x+1)
b: =(2*a*a+2*c*c-a)/2
Chuyển các biểu thức toán dưới đây với các kí hiệu trong Pascal:
A. (4a + 5y)3
B. \(\dfrac{1}{x}\) - \(\dfrac{a\left(b+2\right)}{2+a}\)
a: (4*a+5*y)*(4*a+5*y)*(4*a+5*y)
b: 1/x-(a*(b+2)/(a+2))
Với mỗi biểu thức sau, hãy tìm giá trị của x để giá trị tương ứng của biểu thức bằng 1:
a) \(\dfrac{1+x^2+\dfrac{1}{x}}{2+\dfrac{1}{x}}\)
b) \(\dfrac{1+x^2-\dfrac{4}{x+1}}{2-\dfrac{4}{x+1}}\)
a)
\(A=\dfrac{1+x^2+\dfrac{1}{x}}{2+\dfrac{1}{x}}=1\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne0;x\ne-\dfrac{1}{2}\\1+x^2+\dfrac{1}{x}=2+\dfrac{1}{x}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x^2=1\Rightarrow x=\pm1\)
hãy tìm giá trị của x trong các biểu thức sau biết x thuộc Z : \(\dfrac{2}{x}+\dfrac{1}{y}=3\) ; \(\dfrac{2}{y}-\dfrac{1}{x}=\dfrac{8}{xy}+1\) ; \(x-\dfrac{1}{y}-\dfrac{4}{xy}=-1\) ; \(\dfrac{-3}{y}-\dfrac{12}{xy}=1\) ; \(\dfrac{x}{8}-\dfrac{1}{y}=\dfrac{1}{4}\).
help me pls!
Cho các biểu thức sau:
\(ab - \pi {r^2}\); \(\dfrac{{4\pi {r^3}}}{3}\); \(\dfrac{p}{{2\pi }}\); \(x - \dfrac{1}{y}\); \(0\); \(\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\); \({x^3} - x + 1\).
Trong các biểu thức trên, hãy chỉ ra:
a) Các đơn thức;
b) Các đa thức và số hạng tử của chúng
a) Các đơn thức là:
\(\dfrac{4\pi r^3}{3};\dfrac{p}{2\pi};0;\dfrac{1}{\sqrt{2}}\)
b) Các đa thức và hạng tử là:
- \(ab-\pi r^2\)
Hạng tử: \(ab,-\pi r^2\)
- \(x-\dfrac{1}{y}\)
Hạng tử: \(x,-\dfrac{1}{y}\)
- \(x^3-x+1\)
Hạng tử: \(x^3,-x,1\)
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
\(\dfrac{1}{5}x{y^2}{z^3};3 - 2{{\rm{x}}^3}{y^2}z; - \dfrac{3}{2}{x^4}{\rm{yx}}{{\rm{z}}^2};\dfrac{1}{2}{x^2}\left( {{y^3} - {z^3}} \right)\)
b) Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức:
\(2 - x + y; - 5{{\rm{x}}^2}y{z^3} + \dfrac{1}{3}x{y^2}z + x + 1;\dfrac{{x - y}}{{x{y^2}}};\dfrac{1}{x} + 2y - 3{\rm{z}}\)
a) Các biểu thức: \(\dfrac{1}{5}x{y^2}{z^3}; - \dfrac{3}{2}{x^4}{\rm{yx}}{{\rm{z}}^2}\) là đơn thức
b) Các biểu thức: \(2 - x + y; - 5{{\rm{x}}^2}y{z^3} + \dfrac{1}{3}x{y^2}z + x + 1\) là đa thức
Hàm số đc cho trong bảng sau:
x | -1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y | -3 | -1 | 1 | 3 | 5 |
a) Viết các cặp giá trị (x;y) tương ứng của hàm số trên;
b) Vẽ 1 hệ trục tọa độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị của x và y tương ứng ở câu a.